Video Lớp Học Tiếng Pháp Căn Bản Cho Ngưới Mới Bắt Đầu : Động Từ AVOIR – Bài số 47
22 Tháng Chín, 2020
Từ Vựng Nói Về Phương Hướng La Bàn Trong Tiếng Pháp
23 Tháng Chín, 2020

Cách Nói Về Thời Gian Trong Tiếng Pháp

CÁC TỪ VỰNG VỀ THỜI GIAN TRONG TIẾNG PHÁP – LE TEMPS

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

Thời gian (le temps) trong Tiếng Pháp sẽ được nói như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vừng chỉ thời gian trong Tiếng Pháp ở bài học hôm nay.

 

  • maintenant —> bây giờ
  • alors —> lúc đó
  • ensuite or puis —> sau đó, tiếp theo, rồi
  • immédiatement —> ngay, lập tức
  • aussitôt —> ngay lúc ấy, vừa mới
  • bientôt —> sớm
  • plus tôt or avant —> sớm hơn
  • plus tard or après —> muộn hơn
  • il y a longtemps —> lâu rồi
  • il y a cinq minutes —> năm phút trước
  • il y a une heure —> một giờ trước
  • il y a une semaine —> một tuần trước
  • il y a un mois —> một tháng trước
  • il y a un an —> một năm trước
  • le jour suivant or le lendemain —> ngày sau đó
  • la semaine suivante —> tuần sau đó
  • le mois suivant —> tháng sau đó
  • l’année suivante —> năm sau đó
  • dans une heure —> một tiếng nữa
  • dans une semaine —> một tuần nữa
  • dans dix jours —> mười ngày nữa
  • dans deux mois —> hai tháng nữa
  • dans dix ans —> mười năm nữa

Nói về ngày:

  • aujourd’hui —> hôm nay
  • hier —> hôm qua
  • avant-hier —> hôm kia
  • demain —> ngày mai
  • après-demain —> ngày kia

Nói về tuần:

  • la semaine dernière —> tuần trước
  • cette semaine —> tuần này
  • la semaine prochaine —> tuần sau
  • toutes les semaines —> hàng tuần

Nói về năm

  • cette année —> năm nay
  • l’année dernière —> năm ngoái
  • cette année —> năm nay
  • tous les ans —> hàng năm

Nói về tháng

  • le mois dernier —> tháng trước
  • ce mois-ci —> tháng này
  • le mois prochain —> tháng sau
  • l’année prochaine —> năm sau
  • tous les mois —> hàng tháng

Tags: tu vung ve thoi gian trong tieng phaphoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co banhoc tieng phaphoc tieng phap giao tiep

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *