Cấu Trúc Đề Thi Tiếng Pháp TCF
10 Tháng Ba, 2021
Xem Học tiếng Pháp cho trẻ em # De 20 à 30
11 Tháng Ba, 2021

14 Nhóm Từ Đồng Âm Trong Tiếng Pháp Nên Học

Từ Đồng Âm Trong Tiếng PhápLes Homonymes

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap EducationTổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháptư vấn du học Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

 

Trong tiếng Pháp, ngoài các từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, chúng ta còn găp các từ đồng âm.

Từ đồng âm trong tiếng Pháp có nghĩa chúng có nghĩa khác nhau, viết khác nhau nhưng phát âm lại giống nhau. Vì vậy khiến người nghe rất khó xác định. Khi đó, chúng ta sẽ dựa vào ngữ cảnh để phân biệt chúng.

Bài học hôm nay, cùng Cap Education tìm hiểu các từ đồng âm trong tiếng Pháp.

1. des – dès

  • Des (article indéfini) : mạo từ không xác địch cho danh từ số nhiều

des portes, des avions

  • Dès (préposition) : kể từ

dès ce moment

2. Sein – sain – saint:

  •  Sein (n.m) : ngực
Au sein de = au milieu de = au centre de : ở giữa
  • Sain (a) : sạch >< sale (a): bẩn
  •  Saint (n.m): thánh
3. Où – Ou
  • Où: ở đâu
Ví dụ: D’où vient-il ? (Anh ấy đến từ đâu vậy ?)
  • Ou : hoặc là
Ví dụ : Je ne sais plus s’il vient des États-Unis ou de l’Australie. (Tôi cũng không biết rằng anh ấy đến từ Mỹ hay Úc nữa)
4. Tâche – Tache
  • Tâche (n.f) : nhiệm vụ

Ví dụ : Il réserve ses forces pour des tâches plus ambitieuses. (Anh ấy dành tiềm lực cho những nhiệm vụ mang tính tham vọng cao hơn)

  • Tache (n.f) : vết bẩn

Ví dụ : Il a fait une tache sur son pullover. (Anh ấy đã gây ra một vết bẩn trên chiếc áo len của mình)

 

Từ Đồng Âm Trong Tiếng Pháp

 

5. sur – sûr

  • -sur (préposition) : ở trên

sur la plage: Trên bãi biển

  • sûr (adjectif) : chắc chắn

Il est sûr de réussir: Anh ta đã chắc chắn đậu

6. a – à
  • a : 3e personne du singulier du verbe “avoir” au présent (động từ “avoir” chia ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

Mon grand-père a une vieille motocyclette: Ông tôi có 1 một chiếc xe máy cũ

  •  à (préposition) : ở…

Tu es déjà allé à Londres ? Bạn đã đến Londres chưa ?

7. est – et

  • est : 3e personne du singulier du verbe “être” au présent (động từ “être” chia ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
Il est tard: Muộn rồi
  • et (Conjonction de coordination.) : và
Isabelle et Charlotte sont mes meilleures amies: Isabelle và Charlotte là bạn thân của nhau.
8. Foi – fois – foie:
  • Foi (n.f): lòng tin
Ví dụ: Pour réussir, il faut avoir foi en l’avenir. (Để thành công, chúng ta phải có lòng tin vào tương lai)
  • Fois (n.f) : lần, lượt

Ví dụ: Je veux le faire encore une fois. (Tôi muốn làm lại một lần nữa)

  • Foie (n.m) : gan

Ví dụ: Manger trop de chocolat te donnera une crise de foie. (Ăn quá nhiều sô cô la sẽ khiến gan bạn gặp vấn đề

9. Fonds – fond – font:
  • Fonds (n.m) : quỹ
Ví dụ: Le fonds monétaire international (ou FMI) regroupe 188 États et a son siège à Washington. (Quỹ tiền tệ Quốc tế gồm 188 quốc gia và có trụ sở chính tại Washington)
  •  Fond (n.m) : đáy, nền
Ví dụ : Au fond de mon cœur, je te remercie. (Từ tận đáy lòng, tôi cảm ơn bạn rất nhiều)
  • Font: Chia động từ faire
10. Cour – cours – court :
  •  Cour (n.f) : sân, triều đình
Ví dụ : Les enfants jouent dans la cour de récréation. (Bọn trẻ chơi ở sân trường)
  • Cours (n.m) : dòng chảy, bài giảng
Ví dụ : Les enfants assistent au cours de musique. (Bọn trẻ đang học nhạc)
  • Court (a) : ngắn
Ví dụ: Pour se rendre à l’école, il prend le chemin le plus court. (Để đến trường, anh ấy chọn con đường ngắn nhất)
11. Tant – temps – taon :
  • Tant (adv) : nhiều
Ví dụ : Il travaille tant qu’il finit par tomber malade. (Anh ấy làm việc nhiều đến nỗi lăn ra ốm)
Tant pis ! (Mặc xác đi)
  • Temps (n.m) : thời gian, thời tiết
Ví dụ: Aujourd’hui, il fait beau temps. (Hôm nay trời đẹp)
  • Taon (n.m) : ruồi trâu
Ví dụ : Je me suis fait piquer par un taon lors de la randonnée. (Tôi bị một con ruồi trâu đốt khi đang đi dạo)
12. Soi – soie – soit :
  • Soi (n.m) : mình
Ví dụ : Ne penser qu’à soi n’est pas idéal pour développer les relations. (Chỉ nghĩ đến bản thân mình sẽ không tốt cho việc phát triển các mối quan hệ)
  • Soie (n.f) : lụa, vải
Ví dụ : J’ai mis un foulard de soie pour sortir. (Tôi đeo một chiếc khăn vải để ra ngoài)
  • Soit : forme subjonctif de « être »
Ví dụ: Bien qu’il soit malade, il doit travailler.
13. Ras – rat – raz :
  • Ras (a) : ngắn
Ví dụ: C’est un animal à poils ras. (Đó là một con vật lông ngắn)
  •  Rat (n.m) : chuột
Ví dụ: Une souris est une cousine du rat. (Chuột nhắt là họ hàng của chuột cống)
  •  Raz (n.m) : dòng nước xiết
Ví dụ : Raz de marée (sóng thần)
14. Ma – mât :
  • Ma (tính từ sở hữu) : của tôi
Ví dụ : Ma passion c’est la voile. (Đam mê của tôi là môn thể thao thuyền buồm)
  • Mât (n.m) : cột buồm

Ví dụ: Actuellement, il est plus fréquent de rencontrer des voiliers à un seul mât. (Thật ra thì chúng ta thường xuyên sẽ thấy những chiếc thuyền một cột buồm).

Chúng ta mới cùng nhau tìm hiểu các từ đồng âm nhưng khác nghĩa trong tiếng Pháp. Các bạn đừng quên ôn lại bài học hôm nay, và vào website Cap Education www.capfrance.edu.vn mỗi ngày để cập nhật các kiến thức tiếng Pháp, cũng như tìm kiếm các thông tin về du học Pháp, du học Canada.

Tags: tu dong am trong tieng phap, hoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, to chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tiep, tu van du hoc canada

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *