Video 15 PHÚT HỌC 50 TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP VỀ LÀM ĐẸP 💄 Du Học Pháp | Taste From Home
21 Tháng Ba, 2020
Video Học tiếng Hàn sơ cấp 1 Online – Bài 7 Ngày và Thứ (P2 – Ngữ pháp cơ bản )
24 Tháng Ba, 2020

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Pháp Từ A1 Đến B2

TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TỪ A1 ĐẾN B2 TRONG TIẾNG PHÁP MÀ BẠN CẦN BIẾT

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp cơ bản

Tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp miễn phí

 

Ở mỗi trình độ khác nhau, các bạn sẽ có lượng từ vựng khác nhau. Với các trình độ càng lên cao, số lượng từ vựng chúng ta cần nắm sẽ tăng lên. Nếu các bạn có số lượng từ vựng khoảng 5000-7000 từ vựng, với các chủ đề hàng ngày mà chúng ta hay gặp, các bạn có thể sử dụng giao tiếp được thông thường.

Sau đây, Học Tiếng Pháp – Cap France sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu các chủ đề từ vựng mà các bạn cần biết từ A1 đến B2 trong Tiếng Pháp

A. TRÌNH ĐỘ A1

1. l’alphabet trong Tiếng Pháp

ABCDEFG HIJKLMNOP QRSTUVWXYZ

 

2. les salutations trong Tiếng Pháp

Hướng dẫn các mẫu câu chào hỏi căn bản trong Tiếng Pháp

Ví dụ : bonjour, au revoir, à bientôt, salut…

 

3. Les formes de politesse simples

Các câu cảm ơn, xin lỗi hoăc yêu cầu lịch sự trong Tiếng Pháp

Ví dụ : merci, pardon, de rien, excusez-moi, je vous en prie…

 

4. Les pays et nationalités

Hướng dẫn cách nói về nước, quốc tịch trong Tiếng Pháp

Ví dụ : la France / français(e), le Vietnam / vietnamien(ne)

 

5. la famille, l’état civil

Các từ vựng về gia đình, trình trạng hôn nhân,… trong Tiếng Pháp

Ví dụ : enfant, adulte, parents, frère/sœur, oncle/tante, être célibataire/marié(e)…

 

6. les loisirs

Hướng dẫn các chủ đề từ vựng về giải trí trong Tiếng Pháp

Ví dụ : le temps libre, les jeux, le sport, le cinéma, les restaurants, les sorties

 

7. l’éducation

Chủ đề từ vựng về giáo dục trong Tiếng Pháp

Ví dụ : l’école, le professeur, la classe, l’étudiant, l’examen, apprendre, enseigner…

 

8. Les nombres/l’âge

Hướng dẫn cách nói về tuổi, và các số trong Tiếng Pháp

Ví dụ: avoir 42 ans, être enfant/adulte. Je suis né le 12 juin 1976.

 

9. la météo

Từ vựng chủ đề về thời tiết và cách nói thời tiết trong Tiếng Pháp

Ví dụ : Quel temps fait-il ? Il fait beau/froid/mauvais/humide… Il pleut/il y a de la pluie

 

10. les professions

Từ vựng chủ đề về nghề nghiệp và cách nói nghề nghiệp trong Tiếng Pháp

Ví dụ : Un musicien/une musicienne, un directeur/une directrice, un serveur/une serveuse
Je suis professeur. Je travaille comme professeur

 

11.L’heure

Hướng dẫn hỏi giờ và trả lời về giờ giấc trong Tiếng Pháp

Ví dụ : Quelle heure est-il ? Il est trois heures moins le quart… A quelle heure ? A midi.

 

12. le temps

Chủ đề từ vựng về thời gian trong Học Tiếng Pháp

Ví dụ : Le matin, l’après-midi, le soir, la journée, la nuit
Les jours, les mois, les saisons…

 

13. les produits alimentaires

Chủ đề về thực phẩm trong Tiếng Pháp

Ví dụ : Le pain, la viande, le poisson, l’eau, le vin, le jus de fruits…

 

14. les commerces

Tên gọi các cửa hàng bằng Tiếng Pháp

Ví dụ : le marché, le supermarché, une boutique, un magasin
Chez le boucher, on achète de la viande.

 

15. le logement

Chủ đề từ vựng về chỗ ở trong Tiếng Pháp

Ví dụ : habiter (dans) une maison, un appartement, un studio. La salle de bains, la cuisine, la chambre, le couloir… déménager, emménager, vendre, louer…

 

16. les couleurs

Chủ đề về màu sắc

Ví dụ : rouge, bleu, vert…

 

17. la description physique

Mô tả về cơ thể trong Tiếng Pháp

Ví dụ : il est petit/grand/blond/brun

 

18. les vêtements:

Chủ đề về quần áo

Ví dụ : s’habiller, porter un pantalon, la taille…

 

19. les moyens de transport : Cách phương tiện vận chuyển

Ví dụ : la voiture, le train, l’avion…

 

20. les directions

Hướng dẫn cách hỏi đường, chỉ đường bằng tiếng pháp

Ví dụ : tourner à droite, aller tout droit, traverser le pont…

 

 

B. TRÌNH ĐỘ A2

 

1. Les activités quotidiennes

Hướng dẫn các chủ đề từ vựng về sinh hoạt hàng ngày trong Tiếng Pháp

VD : se réveiller, prendre le petit déjeuner, rentrer à la maison, faire les courses…

2) Tính tình và nhân cách (le caractère et la personnalité)
VD : être sympathique/ gentil/méchant, avoir de l’humour…

3) Tình cảm và cảm xúc (les sentiments et émotions)
VD : être heureux/malheureux, triste/joyeux, inquiet…

4) Địa điểm và cửa hàng (les lieux et commerces)
VD : le restaurant, la banque, la place, la rue…

5) Giải trí (les loisirs)
VD : faire du sport/ du bricolage/du jardinage, jouer au tennis/au foot/aux jeux vidéo, pratiquer la course à pied, s’entrainer 2 fois par semaine…

6) Sự học tập và công việc (les études et le travail)
VD : éudier/enseigner une matière, faire ses devoirs/réviser, travaille comme + profession

7) Số lượng và sự đo (les quantités et mesures)
VD : un kilo de, un paquet de, une douzaine de, une bouteille de

8) Món ăn (la cuisine)
VD : les repas, les aliments, les ustensiles de cuisine…

9) Tiền (l’argent)
VD : la monnaie, payer par carte…

10) Du lịch, nghỉ mát, giao thông vận tải (les voyages, les vacances, les transports)
VD : partir en vacances, prendre des vacances, dormir à l’hôtel, passer des vacances au bord de la mer, prendre l’avion, aller en train

11) Động vật và thực vật (les animaux et végétaux)
VD : un chat, un chien, s’occuper d’animaux… Une plante, une fleur, un arbre…

12) Sức khỏe và cơ thể con người (la santé et le corps humain)
VD : les parties du corps : la tête, les bras, les jambes… Aller chez le médecin, être malade, prendre des médicaments… Avoir mal à la tête, au dos…

13) Công nghệ (les technologies)
VD : la télévision, la radio, le téléphone, l’ordinateur…

C. TRÌNH ĐỘ B1

 

1) Giải trí (les loisirs)
VD : Les vacances, les jeux, les rencontres, les sorties… Aller au restaurant, au cinéma, voir des amis…

2) Cơ thể con người và chuyển động (le corps et les mouvements)
VD : le corps humain, les 5 sens, être debout/assis/allongé…

3) Tình cảm và cảm xúc (les sentiments et émotions)
VD : Etre joyeux/triste, être de bonne/mauvaise humeur, bien/mal s’entendre avec quelqu’un, être stressé/déçu/ému

4) Sự giao tiếp (la communication)
VD : Raconter une histoire, bavarder, expliquer, poser une question…

5) Trường học (l’école)
sVD : le parcours scolaire, le programme d’études, les échanges scolaires

6) Nghề nghiệp (l’entreprise et l’emploi)
VD : envoyer sa candidature, rédiger une lettre de motivation/un CV, rechercher un emploi…

7) Môi trường tự nhiên (le milieu naturel)
VD : l’environnement, l’air, l’eau, la pollution, l’urbanisme

8) Dịch vụ (les services)
VD : la banque, la poste, l’administration

9) Tiền bạc (l’argent)
VD : les modes de règlement (en liquide, par chèque, par carte…), avoir de l’argent, ouvrir un compte, emprunter/rembourser…

10) Nghệ thuật (les arts)
VD : le cinéma, la littérature, la musique…

D. TRÌNH ĐỘ B2

1) Những tội ác và các sự việc khác nhau (les crimes et les faits divers)
VD : une escroquerie, un cambriolage, une enquête…

2) Chính trị (la politique)
VD : l’état, les partis politiques, l’élection, les sondages, les relations internationales, les manifestations…

3) Giáo dục (l’éducation)
VD : le parcours scolaire, faire des études, faire de la recherche, rédiger/soutenir une thèse, les disciplines étudiées…

4) Môi trường (l’environnement)
VD : la pollution, le changement climatique, le recyclage, les catastrophes naturelles…

5) Các ngành khoa học và công nghệ (les sciences et la technologie)
VD : le paysage industriel, la production, l’innovation, le progrès technologique, la recherche de pointe…

6) Thời trang (la mode)
VD : les vêtements, le style vestimentaire, la coupe de cheveux

7) Thế giới doanh nghiệp (le monde du travail)
VD : l’organisation du travail, le recrutement, le marché de l’emploi, la formation, les salaires…

8) Kinh tế và thương mại (l’économie et le commerce)
VD : le commerce, le monde des affaires, les finances…

9) Du lịch (le tourisme)
VD : les voyages, l’équipement du voyageur, les avantages/dégâts du tourisme, l’industrie touristique…

10) Nghệ thuật (l’art)
VD : la musique, la peinture, la sculpture, l’architecture, le cinéma…

11) Thể thao (le sport)
VD : l’entraînement, la compétition, la victoire, la défaite, l’esprit sportif…

Tổng Hợp Các Chủ Đề Từ Vựng Trong Tiếng Pháp Từ A1 Đến B2

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH – CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

 

 

Tags: tong hop cac chu de tu vung trong tieng phap tu a1 den b2 , hoc tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co banday tieng phaptieng phap giao tiep

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *