Xem Học tiếng Pháp với 1 bài hát cho trẻ em
29 Tháng Tư, 2019
Video Từ vựng Tiếng Pháp theo chủ đề: Màu sắc
29 Tháng Tư, 2019

Xem Học Tiếng Pháp : Tôi không DẠY tiếng Pháp


Nói về những sự sai lầm khi học tiếng Pháp lý thuyết trong sách nhiều quá.
Mục đích của những video dạy tiếng Pháp trong kênh này.
Vui học tiếng Pháp trong kênh của mình, miễn phí 100% và sẽ luôn luôn miễn phí.
Nếu có ý kiến hay yêu cầu gì, các bạn để trong phần comment.
Lớp học tiếng Pháp cho người việt thì ngược lại cũng là một nơi cho người pháp làm quen với tiếng việt.

Giới thiệu về khóa học Tiếng Pháp online CapFrance.Edu.Vn

1. Học tiếng Pháp căn bản dành cho người mới bắt đầu 1
https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-can-ban.html
2. Học tiếng Pháp cơ bản 2
3. Học tiếng Pháp căn bản cho người mới bắt đầu 3
4. Nhóm khóa học Tiếng Pháp căn bản dành cho người mới bắt đầu

Débarrasser
est-ce que je peux vous débarrasser ?
est-ce que je peux débarrasser votre table ?

je peux vous débarrasser ? = tôi có thể dọn được không ?
je peux débarrasser votre table ? = tôi có thể dọn cái bàn của bạn được không ?
je peux vous débarrasser la table ? = tôi có dọn bàn (cho bạn) hay không ?

Se débarrasser de …
je peux me débarrasser de vous ? = tôi có thể loại (bỏ, đuổi) bạn ra được không ?
je peux me débarrasser de ce chien ? = tôi có thể đuổi con chó này được không ?

je me débarrasse de tous les vieux souvenirs = tôi bỏ tất cả những kỷ niệm cũ.
elle se débarrasse de vous = cô ấy bỏ bạn (loại bỏ bạn ra)

est-ce que je peux me débarrasser de vous ? = tôi có thể loại bỏ bạn ra hay không ?
est-ce que je peux vous débarrasser ? = tôi có thể dọn … cho bạn hay không ?

je me débarrasse du superflu = tôi bỏ đi những gì không cần thiết

comment faire pour me débarrasser des problèmes de peau sèche = làm sao để dứt những vấn đề da bị khô.

Động từ : VOULOIR : muốn
je veux
tu veux
il, elle veut
nous voulons
vous voulez
ils, elles veulent

Désirer = Muốn (mong, thích, khao khát)

je te veux = tôi muốn bạn
tu me veux = bạn muốn tôi

je t’en veux = tôi thù bạn (có ác cảm, ghét, giận)
je m’en veux = tôi cảm thấy hối hận, thù tôi, tức giận chính tôi

je t’en veux d’avoir oublié mon anniversaire = tôi giận bạn vì đã quên sinh nhựt của tôi
je t’en veux de m’avoir oublié = tôi giận bạn vì đã quên tôi

je t’en veux beaucoup = tôi rất giận anh/em
je t’en veux un peu = tôi giận anh/em một chút, tôi hơi phiền anh/em
je t’en veux à mort = tôi giận anh/em đến chết

vouloir = muốn
en vouloir à quelqu’un = thù, ghét
s’en vouloir = tự thấy hối hận
en vouloir = có tham vọng, muốn thêm nữa

ce jeune homme est quelqu’un qui EN VEUT = chàng trai trẻ này là một người có tham vọng

plus il mange, plus il en veut = nó càng ăn, nó càng muốn thêm nữa.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *