Cách học nhanh tiếng Pháp với cái “mẹo”
Anh Phục Vụ Nhà Hàng nói chuyện với khách Pháp.
Nếu bạn chưa biết nên học tiếng Pháp ở đâu tphcm thì hãy đồng hành cùng trường Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín và tốt nhất với nhiều khóa học nổi tiếng như:
Dạy tiếng pháp online
Tiếng pháp giao tiếp cơ bản
Học tiếng pháp cho trẻ em ở tại tphcm
Học tiếng pháp cơ bản cho người mới bắt đầu
Tags: day tieng phap online, hoc tieng phap o dau tphcm, hoc tieng phap co ban cho nguoi moi bat dau, hoc tieng phap cho tre em o tai tphcm, tieng phap giao tiep co ban ,day tieng phap online
Bonne année : chúc mừng năm mới
Bonne fête : chúc mừng ngày lễ của bạn
Bon anniversaire : sinh nhựt vui vẻ
Bonne chance : chúc may mắn
Bon courage : giữ vững lòng can đảm
Bon séjour : nghỉ ngơi tốt đẹp
Bon voyage : chúc hành trình an toàn
Bon appétit : chúc ngon miệng
Je suis
Tu es
Il, Elle est
Nous sommes
Vous êtes
Ils, Elles sont
malade : bịnh
fatigué : mệt
occupé : bận
fâché : giận
triste : buồn
content : vui
étonné : ngạc nhiên
riche : giàu
pauvre : nghèo
Avez vous une table pour nous, s’il vous plait ?
Avez vous réservé ?
Non, nous n’avons pas réservé.
Pour combien de personnes ?
Nous sommes quatre.
Suivez moi, je vous propose cette table, cela vous convient ?
C’est très bien, merci beaucoup.
Pour combien de personnes, s’il vous plait ? : bao nhiêu người (ăn), làm ơn cho biết…
Je vous indique le chemin jusqu’à votre table : tôi chỉ đường đến bàn của các anh , chị
Je suis désolé , notre restaurant est complet : tôi rất tiếc , nhà hàng chúng tôi hết chổ rồi
Pouvez vous revenir un peu plus tard ? các anh chị có thể quay trở lại sau hay không ?
Avez vous réservé une table ? : các anh có giử chổ trước hay không ?
Je vous amène le menu, tout de suite : tôi đêm lại menu cho các anh liền.
Vous avez choisi ? (est ce que vous avez choisi ?) các anh đă lựa chọn xong chưa ?
Avez vous fait votre choix ?
Je vous écoute : tôi đang nghe , tôi xin nghe (các anh nói…)
Vous désirez quelque chose d’autre ? Anh có cần cái gì khác nữa không ?
Je peux vous aider ? có cần tôi giúp anh không ?
Je vous conseille le plat de poisson aujourd’hui : tôi xin đề nghị món cá hôm nay
Le poisson est très frais : cá rất tươi
C’est notre spécialité : Đây là đặc sản của chúng tôi.
Nous avons un peu de retard : chúng tôi hơi bị chậm trễ một chút
Nous sommes débordés à la cuisine : chúng tôi làm không kịp trong nhà bếp
Soyez patients : hãy kiên nhẫn
Soyez indulgents : hãy thông cảm, tha thứ
Avez vous terrminé ? Anh đã ăn xong chưa ?
Vous désirez un café ? un dessert ? Anh muốn cà fê hay không ?, ăn tráng miệng ?
( Est-ce que ) je peux vous débarrasser ? : tôi có thể dọn bàn được không ?
Il est interdit de fumer : cấm hút thuốc