Xem 154 Bài hát tiếng Pháp cho trẻ em
29 Tháng Tư, 2019
Video Học Từ Vựng Tiếng Pháp về khuôn mặt
29 Tháng Tư, 2019

Xem Ngay Học Tiếng Pháp Mẹo để học nhanh tiếng Pháp


Cách học nhanh tiếng Pháp với cái “mẹo”
Anh Phục Vụ Nhà Hàng nói chuyện với khách Pháp.

Nếu bạn chưa biết nên học tiếng Pháp ở đâu tphcm thì hãy đồng hành cùng trường Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín và tốt nhất với nhiều khóa học nổi tiếng như:
Dạy tiếng pháp online
Tiếng pháp giao tiếp cơ bản
Học tiếng pháp cho trẻ em ở tại tphcm
Học tiếng pháp cơ bản cho người mới bắt đầu

Tags: day tieng phap onlinehoc tieng phap o dau tphcmhoc tieng phap co ban cho nguoi moi bat dau, hoc tieng phap cho tre em o tai tphcmtieng phap giao tiep co ban ,day tieng phap online

Bonne année : chúc mừng năm mới
Bonne fête : chúc mừng ngày lễ của bạn
Bon anniversaire : sinh nhựt vui vẻ
Bonne chance : chúc may mắn
Bon courage : giữ vững lòng can đảm
Bon séjour : nghỉ ngơi tốt đẹp
Bon voyage : chúc hành trình an toàn
Bon appétit : chúc ngon miệng

Je suis
Tu es
Il, Elle est
Nous sommes
Vous êtes
Ils, Elles sont

malade : bịnh
fatigué : mệt
occupé : bận
fâché : giận
triste : buồn
content : vui
étonné : ngạc nhiên
riche : giàu
pauvre : nghèo

Avez vous une table pour nous, s’il vous plait ?
Avez vous réservé ?
Non, nous n’avons pas réservé.
Pour combien de personnes ?
Nous sommes quatre.
Suivez moi, je vous propose cette table, cela vous convient ?
C’est très bien, merci beaucoup.

Pour combien de personnes, s’il vous plait ? : bao nhiêu người (ăn), làm ơn cho biết…
Je vous indique le chemin jusqu’à votre table : tôi chỉ đường đến bàn của các anh , chị
Je suis désolé , notre restaurant est complet : tôi rất tiếc , nhà hàng chúng tôi hết chổ rồi
Pouvez vous revenir un peu plus tard ? các anh chị có thể quay trở lại sau hay không ?
Avez vous réservé une table ? : các anh có giử chổ trước hay không ?
Je vous amène le menu, tout de suite : tôi đêm lại menu cho các anh liền.

Vous avez choisi ? (est ce que vous avez choisi ?) các anh đă lựa chọn xong chưa ?
Avez vous fait votre choix ?
Je vous écoute : tôi đang nghe , tôi xin nghe (các anh nói…)
Vous désirez quelque chose d’autre ? Anh có cần cái gì khác nữa không ?
Je peux vous aider ? có cần tôi giúp anh không ?

Je vous conseille le plat de poisson aujourd’hui : tôi xin đề nghị món cá hôm nay
Le poisson est très frais : cá rất tươi
C’est notre spécialité : Đây là đặc sản của chúng tôi.

Nous avons un peu de retard : chúng tôi hơi bị chậm trễ một chút
Nous sommes débordés à la cuisine : chúng tôi làm không kịp trong nhà bếp
Soyez patients : hãy kiên nhẫn
Soyez indulgents : hãy thông cảm, tha thứ

Avez vous terrminé ? Anh đã ăn xong chưa ?
Vous désirez un café ? un dessert ? Anh muốn cà fê hay không ?, ăn tráng miệng ?
( Est-ce que ) je peux vous débarrasser ? : tôi có thể dọn bàn được không ?
Il est interdit de fumer : cấm hút thuốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *